Thương hiệu | China |
Thiết kế loại kéo tổng thể, có thể chạy trên đường cao tốc, di chuyển thuận tiện.
Lắp đặt nhanh chóng, trạm chính lần đầu lắp đặt chỉ cần 3 ngày, chuyển trạm lắp đặt chỉ cần một ngày( ngoại trừ silo bột)
Toàn bộ phần máy chính chỉ cần mặt nền cứng, silo bột và phễu cấp liệu đều là nền kết cấu thép.
Đầu liên kết to- nhỏ, để tránh xoắn ốc ảnh hưởng tới cân định lượng bột
Thiết kế thông gió hợp lý, cân bằng khí áp cân bột, có hiệu quả phòng tránh kéo cân, cân sai, ảnh hưởng đến độ chính xác của cân,
Cân thô, cân tinh, có chức năng như tự động thực hiên trừ cân khi cân thừa, bổ sung cân khi cân thiếu
Cân phụ gia độc lập, có thể thực hiên phương pháp " phương pháp bổ sung trước ", " phương pháp bổ sung sau " với phụ gia;
Máy trộn hệ thống JS/SUN, thích hợp cho mọi lưu trình sản xuất
Có 3 phương thức hoạt động tự động, bán tự động, thủ công, để điều khiển kiểm soát quá trình sản xuất như mong muốn
Kiểm tra toàn diện trạng thái hoạt động của các thiết bị theo thời gian thực tế
Kiểm tra tổng hợp phân loại bảng biểu, có thể chế định
Có thể kiểm tra số liệu sản xuất theo công nghệ điện toán đám mây, dịch vụ từ xa, thời gian chính xác, nhanh chóng
Hệ thống quản lý ER
Model | YHZS50 | YHZS75 | YHZS100 |
---|---|---|---|
Công suất sản xuất lý thuyết(m3/h) | 40 | 54 | 72 |
Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) |
Mã máy trộn | JS1000 | JS1500 | JS2000 |
Công suất(kW) | 18.5x2 | 30x2 | 37x2 |
Dung tích xả liệu(L) | 1000 | 1500 | 2000 |
Đường kính cốt liệu(mm) | ≤60 | ≤60 | ≤80 |
Phễu phối liệu(dung tích phễu(m3)) | 10x4 | 10x4 | 10x4 |
Năng suất truyền tải băng tải nghiêng (t/h)(hoặc là dùng gầu tời liệu) | 400 | 400 | 450 |
Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác |
Cân đá(kg) | (700-2000)±2% | (1000-3000)±2% | (1300-4000)±2% |
Cân cát(kg) | (700-2000)±2% | (1000-3000)±2% | (1300-4000)±2% |
Cân xi măng(kg) | (200-600)±1% | (300-900)±1% | (400-1200)±1% |
Cân tro bay(kg) | (60-200)±1% | (100-300)±1% | (130-400)±1% |
Cân nước(kg) | (15-50)±1% | (15-50)±1% | (15-50)±1% |
Tổng công suất(kW)không bao gồm silo bột xoắn ốc | 90 | 100 | 120 |
Độ cao xả liệu(m) | 4.05 | 4.05 | 4.07 |