Thương hiệu | China |
Thiết kế loại kéo tổng thể, có thể chạy trên đường cao tốc, di chuyển thuận tiện.
Lắp đặt nhanh chóng, trạm chính lần đầu lắp đặt chỉ cần 3 ngày, chuyển trạm lắp đặt chỉ cần một ngày( ngoại trừ silo bột)
Tất các loại nước, khí, đầu tiếp xúc điện của trạm trộn sử dụng khớp nối nhanh, kết cấu cơ giới sử dụng loại bu lông, lắp đặt nhanh chóng
Toàn bộ phần máy chính chỉ cần mặt nền cứng, silo bột và phễu cấp liệu đều là nền kết cấu thép, giá thép của nền là loại hàn khó, có thể tách ra thành phiến khi chuyển trạm.
Liên kết đầu to, nhỏ, để tránh xoắn ốc ảnh hưởng tới cân định lượng bột
Thiết kế thông gió hợp lý, cân bằng khí áp cân bột, có hiệu quả phòng tránh kéo cân, cân sai, ảnh hưởng đến độ chính xác của cân,
Cân thô, cân tinh, có chức năng như tự động thực hiên trừ cân khi cân thừa, bổ sung cân khi cân thiếu
Cân phụ gia độc lập, có thể thực hiên phương pháp " phương pháp bổ sung trước ", " phương pháp bổ sung sau " với phụ gia;
Thiết bị hút bụi dạng túi lọc xung mạch, hiệu quả hút bụi cao đạt 99,9%, chi phí bảo trì thấp;
Quạt thông gió chủ động hút gió, có thể cân bằng áp lực của các hệ thống bên trong tháp chính, đảm bảo độ chính xác cận định lượng và tốc độ xả liệu.
Máy trộn hệ thống JS/SUN, thích hợp cho mọi lưu trình sản xuất
Tổng thể máy thiết kế bảo vệ môi trường, bên trong có lắp đặt thiết bị hút bụi xung mạch, có hiệu quả giảm thấp bụi bẩn thải ra, thiết kế máy chính được bao bọc kép kín, “màu xanh” bảo vệ môi trường.
Không gian bên trong máy chính rộng rãi, hoạt động cũng như sửa chữa kiểm tra dễ dàng.
Có 3 phương thức hoạt động tự động, bán tự động, thủ công, để điều khiển kiểm soát quá trình sản xuất như mong muốn
Kiểm tra toàn diện trạng thái hoạt động của các thiết bị theo thời gian thực tế
Kiểm tra tổng hợp phân loại bảng biểu, có thể chế định
Có thể kiểm tra số liệu sản xuất theo công nghệ điện toán đám mây, dịch vụ từ xa, thời gian chính xác, nhanh chóng
型号 | HZS100 | HZS150 |
---|---|---|
Công suất sản xuất lý thuyết(m3/h) | 80 | 120 |
Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) |
Mã máy trộn | JS2000 | JS3000 |
Công suất(kW) | 37x2 | 55x2 |
Dung tích xả liệu(L) | 2000 | 3000 |
Đường kính cốt liệu(mm) | ≤80 | ≤80 |
Phễu phối liệu(dung tích phễu(m3) | 15x4 | 15x4 |
Năng suất truyền tải băng tải nghiêng (t/h)(hoặc là dùng gầu tời liệu) | 600 | 600 |
Phạm vi cân và độ chính xác |
Phạm vi cân và độ chính xác |
Phạm vi cân và độ chính xác |
Cân đá(kg) | (1300-4000)±2% | (2000-6000)±2% |
Cân cát (kg) | (1300-4000)±2% | (2000-6000)±2% |
Cân xi măng(kg) | (400-1200)±1% | (600-1800)±1% |
Cân tro bay(kg) | (130-400)±1% | (200-600)±1% |
Cân nước(kg) | (150-500)±1% | (250-800)±1% |
Cân phụ gia dạng lỏng(kg) | (15-50)±1% | (15-50)±1% |
Tổng công suất(kW)không bao gồm silo bột xoắn ốc | 150 | 190 |
Độ cao xả liệu(m) | 4.1 | 4.1 |