Thương hiệu | China |
Hệ thống định lượng cốt liệu độc lập.
Băng tải loại máng, chiếm diện tích nhỏ, truyền tải hiệu suất cao.
Băng tải hoàn cát độc lập, giải quyết triệt để vấn đề rơi liệu vào băng tải dạng máng.
Phễu cát độc nhất sử dụng kết cấu “ tấm đệm rung”, không những có thể làm cát rung động rơi xuống rất tốt, mà còn lại không làm tấm phễu bị rạn nứt. giải quyết đáng kể vấn đề cát rơi xuống không đều, không thông suốt thuận lợi, dẫn đến định lượng cốt liệu không chính xác.
Kết cấu chặt chẽ thuận tiện chuyển trạm
Định lượng nguyên liệu bột có thể lựa chọn hình xoắn ốc cấp liệu chính xác đi kèm: hai xoắn ốc khởi động đồng thời, khi gần đạt đến lượng liệu cấp theo yêu cầu, xoắn ốc chính dừng hoạt động, xoắn ốc nhỏ
tiếp tục hoạt động, đạt đến mục đích cấp liệu chính xác.
Mỗi loại nguyên liệu bột sử dụng định lượng độc lập, để thuận tiên bù trừ cân, đảm bảo độ chính xác khi cân định lượng.
Đầu ra của xoắn ốc có van bướm, có thể tránh được vấn đề không chuẩn xác của cân do quán tính khiến lượng liệu rơi xuống không được ổn định.
Kĩ thuật đầu liên kết to và nhỏ giữa cân bột và xoắn ốc , để không sinh ra tích liệu, ảnh hưởng đến độ chính xác của cân.
Liên kết giữa cân bột và mặt máy không hàn không khóa, để tránh khi phễu lên liệu quá mức mặt cân định lượng bị biến dạng nhỏ dẫn đến định lượng nguyên liệu bột không chính xác.
Thiết kế kết cấu thông khí của cân bột hợp lí, cân bằng khí áp, không sinh ra hiện tượng kéo cân, cân sai, ảnh hưởng đến độ chính xác của cân.
Cân định lượng thô chất phụ gia dạng lỏng, cũng như các thiết bị điều chỉnh như van bi thủ công và túi chứa chất lỏng, điều chỉnh thời gian thích hợp, nâng cao độ chính xác của cân.
Thùng chứa nước trên lầu, tự động xả liệu, lưu lượng ổn định, độ chính xác cao; tự động thực hiện chức năng trừ cân khi qua, bù cân khi thiếu, đảm bảo độ chính xác khi cân định lượng.
Có cân độc phụ gia lập riêng, có thể hiện thực hóa cách thức thêm phụ gia “phương pháp thêm vào trước” , “ phương pháp thêm vào sau” ; có lắp đặt bộ phận chống chất phụ gia bị rò rỉ, đảm bảo an toàn về chất lượng cho bê tông
Có thể lựa chọn hệ thống cân định lượng chất phụ gia, chuyên thiết kế chất phụ gia dạng lỏng lượng nhỏ như chất dẫn khí, đáp ứng sự sai lệch tiêu chuẩn quốc gia, lượng phụ gia thêm vào ít nhất có thể đạt 0.4kg/m3
Máy trộn hệ JS/SUN, thích hợp dùng cho các loại lư trình sản xuất.
Máy trộn chính đai xoắn kép, tiết kiệm thời gian trộn 15%, tiết kiệm năng lượng 20%.
Máy trộn chính không có trục lớn nhất Trung Quốc ( 1 tháng vệ sinh 1 lần)
Phễu xả liệu loại tấm chặn, tốc độ xả liệu vô cấp có thể quản lí, không bị văng lên và bị nhỏ giọt
Có 3 phương thức hoạt động tự động, bán tự động, thủ công, để điều khiển kiểm soát quá trình sản xuất như mong muốn
Kiểm tra toàn diện trạng thái hoạt động của các thiết bị theo thời gian thực tế
Kiểm tra tổng hợp phân loại bảng biểu, có thể chế định
Có thể kiểm tra số liệu sản xuất theo công nghệ điện toán đám mây, dịch vụ từ xa, thời gian chính xác, nhanh chóng
Hệ thống quản lí điều khiển trạm trộn bê tông đường sắt cao tốc thiết kế riêng cho đường sắt cao tốc
Hệ thống rửa cao áp máy chính
Hệ thống điều khiển, giám sát máy chính
Hệ thống thu hồi trộn ướt
Hệ thống quản lý ERP
Model | HZS120 | HZS180 | HZS240 |
---|---|---|---|
Công suất sản xuất lý thuyết(m3/h) | 120 | 200 | 225 |
Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) | Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) | Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) | Máy trộn chính( loại đai xoắn kép/loại cánh gạt) |
Mã máy trộn | JS2000 | JS4500 | JS4500 |
Công suất(kW) | 37x2 | 75x2 | 75x2 |
Dung tích xả liệu(L) | 2000 | 4500 | 4500 |
Đường kính cốt liệu(mm) | ≤80 | ≤80 | ≤80 |
Phễu phối liệu(loại phễu bán âm ) dung tích buồng chứa ( m3) |
15x4 | 30x4 | 30x4 |
Năng suất truyền tải băng tải nghiêng (t/h) | 500 | 600 | 900 |
Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác |
Cân đá(kg) | (800-2400)±2% | (1600-4800)±2% | (1800-5400)±2% |
Cân cát(kg) | (500-1600)±2% | (1050-3200)±2% | (1200-3600)±2% |
Cân xi măng (kg) | (400-1200)±1% | (800-2400)±1% | (900-2700)±1% |
Cân tro bay (kg) | (130-400)±1% | (250-800)±1% | (300-900)±1% |
Cân bột quặng(kg) | (250-800)±1% | (400-1200)±1% | (400-1200)±1% |
Cân nước(kg) | (250-800)±1% | (400-1200)±1% | (400-1200)±1% |
Tổng công suất(kW)không bao gồm silo bột xoắn ốc | 200 | 265 | 265 |
Độ cao xả liệu(m) | 4.2 | 4.1 | 4.1 |