Thương hiệu |
1. Hiệu suất sản phẩm:
Máy mài bề mặt có độ chính xác cao CNC ba trục với chức năng mài đá mài tự động.
2. Phạm vi ứng dụng sản phẩm:
1. Sản xuất hàng loạt tập trung vào xử lý các bộ phận tự động lớn và có độ chính xác cao.
2. Xử lý hàng loạt các bộ phận máy đo Nhật Bản có độ chính xác cao.
3. Gia công hàng loạt và mài các bề mặt phẳng của các bộ phận bằng đồng, các bộ phận bằng nhôm, gốm sứ và thủy tinh.
4. Máy này có thể hợp tác với việc sản xuất và gia công dây chuyền lắp ráp thông minh tự động.
3. Chi tiết sản phẩm:
1. Máy mài CNC BYS-42CNC ba trục có độ chính xác cao được làm bằng gang chất lượng cao, đã được ủ, rung và lão hóa để loại bỏ ứng suất bên trong của gang và giảm biến dạng, giúp cải thiện đáng kể độ ổn định và độ cứng tổng thể của máy công cụ và đảm bảo độ chính xác lâu dài của máy công cụ.
2. Các thanh dẫn hướng vít trên và dưới sử dụng ray dẫn hướng có độ cứng cao và độ cứng cao, vít có độ chính xác cao kiểu thang, độ cứng cao, độ cứng cao và tuổi thọ cao.
3. Trục chính và động cơ trục chính của máy này sử dụng động cơ có độ rung thấp V3, giúp máy hoạt động ở tốc độ cao với độ ồn thấp và không bị rung.
4. Trục X bên trái và bên phải sử dụng cơ chế cạo thủ công, cấu trúc ray dẫn hướng hình chữ V, trạm thủy lực độc lập, thanh thủy lực và bộ truyền động van đảo chiều.Cấu trúc này không dễ bị mài mòn và hư hỏng, giúp cải thiện đáng kể chất lượng và độ ổn định của máy công cụ.
5. Vít phía trước và phía sau của máy này sử dụng vít bi có độ chính xác cao, đường ray dẫn hướng có hình chữ V đôi và đường ray dẫn hướng được cạo thủ công giúp tăng cường hiệu quả độ ổn định và độ cứng của máy công cụ.
6. Động cơ phía trước và phía sau của máy này được điều khiển bởi động cơ độc lập chuyên nghiệp, giúp cải thiện hiệu quả hiệu quả của máy công cụ và giảm tỷ lệ hỏng hóc không cần thiết.
7. Tất cả các chức năng trên đều có sẵn và có thể liên kết trong quá trình vận hành, mang lại hiệu quả cao, tiết kiệm nhân công và chất lượng ổn định.
4. Thông số kỹ thuật của máy mài CNC BYS-42CNC 3 trục có độ chính xác cao:
dự án |
đơn vị |
BYS-42CNC |
||
khả năng |
Kích thước bề mặt làm việc (chiều dài * chiều rộng) |
mm |
400×200 |
|
Chuyển động tối đa của bàn làm việc |
Về |
mm |
550 |
|
trước và sau |
mm |
220 |
||
Khoảng cách tối đa từ bề mặt làm việc đến tâm trục chính |
mm |
450(575 OP.) |
||
Khả năng chịu tải tối đa của bàn làm việc (bao gồm cả đĩa và tủ) |
kg |
150 |
||
Bàn làm việc và nguồn cấp dữ liệu phía trước và phía sau |
Tốc độ bàn làm việc |
M-min |
0~25 |
|
Lượng nạp tay quay MPG trái và phải |
1 hình vuông |
mm |
0,001-0,01-0,1 |
|
1 vòng |
mm |
0,1-1-10 |
||
Lượng thức ăn tự động trước và sau |
mm |
0,001~25 |
||
Chuyển động tiến và lùi nhanh |
mm-phút |
1000 |
||
Tay lái MPG phía trước và phía sau |
1 hình vuông |
mm |
0,001-0,01-0,1 |
|
1 vòng |
mm |
0,1-1-10 |
||
Thức ăn lên và xuống |
Lượng nạp bánh xe MPG lên và xuống |
1 hình vuông |
mm |
0,001-0,01-0,1 |
1 vòng |
0,1-1-10 |
|||
Lượng thức ăn tự động lên và xuống |
mm |
0,001~0,099 |
||
Lượng chuyển động lên xuống nhanh chóng |
mm-phút |
750 |
||
Trục bánh mài |
Kích thước bánh mài |
mm |
Φ250×25×Φ50.8 |
|
Tốc độ trục chính |
vòng/phút |
2850 |
||
động cơ |
Động cơ trục chính |
HP |
5 |
|
Động cơ dẫn động trái và phải |
kW |
3.3 (Truyền động xoay chiều) |
||
Động cơ dẫn động lên xuống |
kW |
1.5(Truyền động xoay chiều) |
||
Động cơ dẫn động phía trước và phía sau |
kW |
1.5 (Truyền động xoay chiều) |
||
Động cơ thủy lực |
HP |
1*4 |
||
kích thước và trọng lượng |
Chiều cao máy |
mm |
1920 |
|
Diện tích sàn (dài*rộng) |
mm |
2600*3000 | ||
Trọng lượng máy |
kg |
2000-2200 |