Thương hiệu |
Mã máy |
NFM-H800W | NFM-H1080W |
NFM-H1250W |
Khổ giấy làm việc lớn nhất |
780 x 880mm | 1080 x 1100mm |
1280 x 1250mm |
Khổ giấy làm việc nhỏ nhất |
350 x 270mm | 360 x 290mm |
360 x 290mm |
Tốc độ |
10-100m/phút(phụ thuộc độ dày giấy, chất lượng keo, kỹ thuật vận hành..) | 10-100m/phút(phụ thuộc độ dày giấy, chất lượng keo, kỹ thuật vận hành..) |
10-100m/phút(phụ thuộc độ dày giấy, chất lượng keo, kỹ thuật vận hành..) |
Định lượng giấy Độ dày giấy khi xả bằng dao nhiệt |
80-500g/m2
≥115gms |
80-500g/m2
≥115gms |
80-500g/m2 ≥115gms |
Độ chính xác chồng giấy | ≤±2 | ≤±2 |
≤±2 |
Độ dày màng chưa tính keo (micrometer) |
10/12/15 | 10/12/15 |
10/12/15 |
Độ dày keo | 4-10 g/m2 | 4-10 g/m2 |
4-10 g/m2 |
Độ dày màng đã có keo khô |
1050,1006,1206 (1508 và 1208 đối với sản phẩm cán xong thúc nổi ) | 1050,1006,1206 (1508 và 1208 đối với sản phẩm cán xong thúc nổi ) |
1050,1006,1206 (1508 và 1208 đối với sản phẩm cán xong thúc nổi ) |
Chiều cao đầu cấp giấy liên tục không dừng máy |
1150mm | 1150mm |
1150mm |
Chiều cao phần thu giấy (gồm cả pallet) |
1050mm | 1050mm |
1050mm |
Công suất động cơ | 5kw | 5kw |
5kw |
Công suất khi khởi động máy |
60kw(công suất khi mở máy, khi hoạt động ổn định công suất khoảng 25-40kw) | 65kw (công suất khi mở máy, khi hoạt động ổn định công suất khoảng 25-40kw) |
75kw(công suất khi mở máy, khi hoạt động ổn định công suất khoảng 25-40kw) |
Tiêu thụ điện khi chạy máy ở mức độ ổn định | 35-45kw | 35-45kw |
35-45kw |
Điện áp |
380V-50Hz-3P | 380V-50Hz-3P |
380V-50Hz-3P |
Áp lực làm việc | 15Mpa | 15Mpa |
15Mpa |
Yêu cầu áp suất không khí khi làm việc |
1.0 m3/min | 1.0 m3/min |
1.0 m3/min |
Tiêu thụ không khí m3 / h |
80m3/giờ | 80m3/giờ |
80m3/giờ |
Máy Cán Màng Lấy Keo Trên Giấy NFM-H800W