Thương hiệu |
Máy bế phẳngmodel PE1620SA-II là thế hệmáy mới nhất trong lĩnh vực bế cắt của công ty chúng tôi. Với côngnăng chính như bế cắt, loại phế, đếm số, xếp và đưa carton ra....vvLà thiết bị quan trọng hoàn thành gia công tấm phôi trong sản xuấttạo hình thùng carton, hộp giấy, đặc biệt rất thích hợp với nhữngthùng carton, hộp giấy cao cấp yêu cầu kích thước có độ chính xác cao,kết cấu phức tạp. Là một trong những thiết bị đồng bộ tuyệt vờinhất sản xuất thùng carton, hộp giấy, phù hợp với sự lựa chọn củacác nhà máy sản xuất bao bì carton.
Những công năng chính như sau:
I, Đơn vị cấp giấy
1, Hệ thống 6 chụp hút cấp giấy cụm đếbàn hút dưới góc hútgiấy của bản hút điều chỉnh bằng tay, hiển thị bằng khắc độ.
2, Bơm khí phức hợp hai tác dụng thổi, hút(công ty Puck)Đức.
3, Cơ cấu điều chỉnh định vị giấy carton:Ngoàm chặn trước, con chặn bên điều chỉnh bằng điện động,truyền động vỗ giấy; vị trí con chặn sau điều chỉnh bằng tay,hiển thị bằng khắc độ.
4, Trục dẫn giấy Polyuretan: Do li hợp điệntừ điều khiển; điều chỉnh khe hở bằng tay, hiển thị bằng đồng hồ.
5, Sử dụng bộ phận bản ép giấy, giấy congvênh qua dễ dàng;;Tay kê trước điều chỉnh rộng hẹp mép ngoàm bằng tay,có hiển thị bằng đồng hồ.
6, Kiểm tra giấy 2 mặt,tự động ngừng máy khi gặp sự cố.
II, Đơn vị bế
1, Thành máy vững chắc, gia công chính xác.
2, Kết hợp chuẩn xác.
3, Đệm bế mài nhẵn, xử lý nhiệt luyện,độ phẳng cao.
4, Định vị trung tâm, khoá bằng khí động,giám sát vào vị trí, thay lắp khuôn bế nhanh chóng an toàn.
5, Có bộ phận không ngoàm, có thể bế giấykhông ngoàm
6, Bộ phận tinh chỉnh áp lực kiểu miếngchêm,hiển thị bằng đồng hồ.
7,Động cơ chính ABB, máy hãm li hợp khí TâyBan Nha.
8,máy khống chế lực xoắn Nhật Bản; xíchtruyền động(MARTIN)Mĩ ;xích truyền động độ chính xác cao của Đức, dây đai xích nhựa củaThụy Sĩ, truyền động chínhxác, tiếng ồn thấp.
10, Ngăn xếp định vị giấy,đảm bảo đưa giấy và bế cắt chính xác.
11, Miệng vào giấy và thoát giấy, mắt thầnkiểm tra giấy vào vị trí, tự động ngừng máy khi gặp sự cố.
III, Đơn vị thoát phế.
1, Hai ngăn hút phế , chỉnh thao tác,loại phế sạch sẽ, triệt để.
2, Định vị trung tâm hút giấy,xiếtchặt bằng tay, thao tác đơn giản an toàn.
3, Vị trí khung thoát phế trên điều chỉnhbằng điện động,thoát phế vị tríthấp nhất, vị trí cao nhất không thoát phế.
4, Có thể thay thế khuôn loại phế trên.
5,Lắp hệ thống cắt rìa, dẫn giấy ra, khi không cắt hút,đóng bộ phận này.
IV, Đơn vị thu giấy
1, Đơn vị thoát liệu, bản khuôn khoá bằngkhí động, tháp lắp thuận tiện.
2, vị trí giá thu giấy điều chỉnh bằngđiện động, tự động vỗ bằng, thu giấy bằng khí động.
3, Bàn đỡ giấy nâng hạ, lô dẫn điện động.
4, Bàn thu giấy phụ: kết cấu bánh xe daydẫn, thuận tiện di chuyển kiểm tra sửa chữa; lô dẫn điện động đưachồng giấy ra.
5, Thu giấy kiểm tra bằng mắt thần,máy tính phân số lượng theo số tờ đã đặt, đồng thời ghi lạitổng số lượng sản xuất của mỗi đơn hàng.
V, Đơn vị điều khiển
1, PLC điều khiển, màn hình cảm ứng và đènhiển thị, báo những sự cố thường gặp và tự động ngừng máy.
2, Mắt thần giám sát,giám sát kịp thời,bàn thao tác đều sử dụng những hình vẽ và kí hiệu thông dụng, thaotác dễ dàng.
3, Thiết bị điện và đường dây điện phù hợpvới tiêu chuẩn Châu Âu, đảm bảo máy vận hành bình thường và thao tácan toàn.
VI, Đơn vị khí động và bôi trơn
1, Toàn bộ hệ thống điều khiển khí độngsử dụng thiết bị của công ty SMC Nhật Bản.
2, Đơn vị bế sử dụng bơm dầu bôi trơn, sẽbáo động và hiển thị áp lực dầu khi áp lực dầu quá thấp hoặc hếtdầu.
3, Bạc đạn đơn vị thoát phế sử dụng bơm mỡbôi trơn bằng tay.
VII, Đơn vị khác
1, Động cơ truyền động, điều chỉnh, máygiảm tốc sử dụng sản phẩm nổi tiếng của các hãng ABB, Nhật, Wanxin Đài loan.
2, Bạc đạn, li hợp khí, khống chế lựcxoắn, sử dụng sản phẩm nổi tiếng của Nhật, Châu Âu、.
3, Dây coroa răng xích, bằng, sử dụng sảnphẩm nổi tiếng của Châu Âu.
4, Thiết bị điện sử dụng sản phẩm nổitiếng của các hãng như Schneider,Turk、Orom、mitsubishi.
VIII, Thông số kĩ thuật chính
Kích cỡ carton lớn nhất |
1620x1200mm |
Kích cỡ carton nhỏ nhất |
650x450mm |
Phạm vi bế lớn nhất |
1600x1180mm |
Kích cỡ đường kính trong khung |
1630x1210mm |
Phạm vi carton phù hợp |
carton sóng E,B,C,A và AB |
Khổ rộng lề phế nhỏ nhất |
12mm(căn cứ vào việc sắp đơn, nhân tố carton và nhân tố thao tác) |
Khổ rộng ngậm giấy nhỏ nhất |
6~12mm |
Độ cao lằn dao |
23.8mm |
Tốc độ cao nhất của máy |
5500 vòng/tiếng |
Tốc độ làm việc bình thường |
3500-5200 lần/tiếng(căn cứ vào sự sắp xếp đơn ,nhân tố carton và nhân tố thao tác) |
Áp lực bế |
400 tấn |
Tổng công suất điện |
40KW(công suất điện cơ chính: 22KW, biến tần điều tốc;điện lưu định mức cả máy: 70A;diện tích dây tải điện :22mm2 |
Yêu cầu về điện |
380V,3 pha,50HZ |
Bơm khí nén |
lượng khí trong máy nén khí 0.7m3/min( giá trị áp lực định mức khí nén: 8bar)- khách hàng tự chuẩn bị. |
Phạm vi điều chỉnh áp lực |
±1.5mm |
Kích cỡ bên ngoài máy: |
10247x5155x2723mm(D X R X C)(bao gồm chân đế) |
Trọng lượng tịnh |
36 tấn |
Trọng lượng cả bì của máy |
43 tấn |