Thương hiệu | China |
Thiết kế mô phỏng nguyên bản tối ưu hóa, bảo đảm lớp liệu tối ưu, hiệu suất nhiệt đạt đến 90%, cơ cấu đo lường giám sát trực tuyến thông minh độc đáo.
Vòi đốt NZGOB là vòi đốt hướng tâm dầu/khí hai tác dụng thế hệ mới do NFLJ chủ trì, liên doanh với Châu Âu cùng nghiên cứu và phát triển. Dòng vòi đốt này được ứng dụng phân tích mô phỏng vòi đốt chuyên dụng của viện nghiên cứu kỹ thuật nhiệt năng châu Âu, dung nạp kỹ thuật tiên tiến châu Âu, thêm vào đó là kỹ thuật độc quyền mô hình vòi đốt tối ưu với mục tiêu chính là giảm khí thải, thân thiện môi trường và lượng phát nhiệt. Tính năng ổn định ưu việt của dòng máy này được đông đảo khách hàng đánh giá rất cao, là dòng sản phẩm đồng bộ lý tưởng cho thiết bị trộn bitum.
Gió xoáy phản hồi tuần tự.
2. Kiểm soát thông minh tần suất rũ bụi.
3. Túi lọc NOMEX với diện tích làm việc đạt tới 98%.
4. Tiêu chuẩn nồng độ khí thải châu Âu (<20mg/Nm3)
1. Bộ tạo rung truyền động trực tiếp, giảm tiêu thụ điện năng, miễn duy tu.
2. Mô phỏng số học, mô phỏng trạng thái động, tỷ lệ hạt lỏi<5%.
3. Độ giản nở mặt sàng có thể nhận biết, dễ thao tác.
1. Cơ cấu cân định lượng với khả năng tự thích ứng cao.
2. Ứng dụng kỹ thuật độc quyền cân tổ hợp 2 cửa thô và tinh, đo lường chính xác.
3. Ứng dụng kỹ thuật độc quyền cân đo lường 2 cấp, tỷ lệ dầu – đá ổn định.
1. Kỹ thuật mô phỏng tối ưu hóa tốc độ chuyển động cốt liệu khi nhào trộn
2. Bảo đảm trộn đồng đều từng cối (mẻ), tỷ suất nhào trộn nâng cao 25%, tiêu thụ năng lượng giảm 20%.
3. Cấu kiện chịu mài mòn nhập khẩu nguyên chiếc hàng đầu thế giới của Thụy Điển.
Các bộ phận chính:
1. Hệ thống điều khiển quản lý sản xuất đồng bộ bằng 2 máy tính do chúng tôi tự nghiên cứu, bảo đảm không bao giờ chết máy.
2. Cơ cấu cảnh báo sớm sự cố tang sấy độc quyền, bảo đảm an toàn dây chuyền.
3. Kỹ thuật độc quyền hiển thị thời gian thực lưu lượng thời điểm và lượng dầu tiêu hao của vòi đốt.
4. Thông số sản xuất có thể tra cứu trên Google drive, vòi đốt điều khiển từ xa, kịp thời, nhanh chóng.
Model máy | LB1500 | LB2000 | LB3000 | LB4000 | LB5000 |
---|---|---|---|---|---|
Sản lượng định mức (độ ẩm cốt liệu 5%) | 120 t/h | 160 t/h | 240 t/h | 320 t/h | 400 t/h |
Số lượng silô liệu lạnh | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 |
Dung lượng | 9 m³ | 9 m³ | 20 m³ | 20 m³ | 20 m³ |
Model tang sấy | GT 120 | GT 160 | GT 240 | GT 320 | GT 400 |
Chiều dài/ đường kính | 7.5 m * Ф1.8 m | 9 m * Ф2.25 m | 10 m * Ф2.5 m | 11 m * Ф2.8 m | 12.5 m * Ф2.9 m |
Nhiên liệu | Dầu hỏa, dầu HO, khí thiên nhiên, khí hóa lỏng | Dầu hỏa, dầu HO, khí thiên nhiên, khí hóa lỏng | Dầu hỏa, dầu HO, khí thiên nhiên, khí hóa lỏng | Dầu hỏa, dầu HO, khí thiên nhiên, khí hóa lỏng | Dầu hỏa, dầu HO, khí thiên nhiên, khí hóa lỏng |
Phương thức lọc bụi | 1 cấp lọc bụi tự trọng + 2 cấp lọc bụi túi | 1 cấp lọc bụi tự trọng + 2 cấp lọc bụi túi | 1 cấp lọc bụi tự trọng + 2 cấp lọc bụi túi | 1 cấp lọc bụi tự trọng + 2 cấp lọc bụi túi | 1 cấp lọc bụi tự trọng + 2 cấp lọc bụi túi |
Số lớp sàng | 4 |
5 |
5 |
6 |
6 |
Diện tích sàng | 17 m² | 26 m² | 40 m² | 59 m² | 77 m² |
Silô cốt liệu nóng | 20 m³ | 20 m³ | 36 m³ | 50 m³ | 70 m³ |
Cân cốt liệu | 1600 kg | 2250 kg | 3250 kg | 4250 kg | 5250 kg |
Cân bột liệu | 225 kg | 260 kg | 400 kg | 600 kg | 750 kg |
Cân bitum | 190 kg | 260 kg | 300 kg | 500 kg | 600 kg |
Dung lượng cối trộn máy | 1500 kg/cối | 2000 kg/cối | 3000 kg/cối | 4000 kg/cối | 5000 kg/cối |
Silô thành phẩm | 90 t | 150 t | 250 t | 250 t | 250 t |