Thương hiệu |
MÁY MÀI LỖ CHÍNH XÁC CAO MODEL IG-150NC
Máy được sử dụng để mài các lỗ hình trụ và hình côn, các lỗ xuyên và lỗ cụt. Máy được trang bị bộ hiển thị số (NC), bệ máy được đúc bằng gang chất lượng cao, xử lý nhiệt đảm báo độ chính xác gia công cao, độ cứng vững lớn, thuận tiện trong vận hành và bảo dưỡng. Máy được dùng cho sản xuất hàng loạt cũng như sản xuất đơn chiếc.
Các ưu điểm:
- Hệ thống bôi trơn tự động với hệ số ma sát thấp, có tác dụng nâng cao độ cứng vững và độ chính xác định vị;
- Đầu vật mài có thể nghiêng 7° theo chiều kim đồng hồ và 8° ngược chiều kim đồng hồ;
- Động cơ servo với thiết kế nhỏ gọn, mô-men xoắn cao, độ chính xác cao và ổn định;
- Dịch chuyển bàn bằng thủy lực trên các băng dẫn hướng chính xác cao, điều chỉnh tốc độ vô cấp;
- Theo đặt hàng, máy được cung cấp trang bị cấp phôi tự động để đáp ứng yêu cầu sản xuất hàng loạt;
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
MODEL |
IG-150NC |
Đường kính lỗ mài tối đa, mm |
6 - 150 |
Chiều dài vật mài tối đa, mm |
150 |
Đường kính lớn nhất của vật mài trên bàn máy, mm |
520 |
Đường kính lớn nhất của vật mài có bao che, mm |
320 |
Hành trình tối đa của bàn máy, mm |
540 |
Tốc độ ăn dao tối đa của bàn theo trục Z, mm/ph. |
7,2 |
Tốc độ ăn dao tối đa của bàn theo trục X, mm/ph. |
50 |
Dịch chuyển tối thiểu của bàn theo trục X, mm |
0,001 |
Tốc độ làm việc của trục chính, v/ph. (điều khiển vô cấp) |
10 – 550 |
Chiều cao tâm trục đá mài tính từ sàn, mm |
1060 |
Dung tích thùng dầu, lít |
60 |
Công suất động cơ trục vật mài, HP |
1,0 |
Công suất động cơ trục đá mài, HP |
2,0 |
Công suất động cơ thủy lực, HP |
2,0 |
Công suất động cơ làm mát, HP |
1/8 |
Kích thước máy, mm |
2550x1950x1800 |
Khối lượng máy, kg |
2.100 |