Thương hiệu | China |
Năm đặc điểm chủ yếu của thiết bị:
1. Sử dụng công nghệ biến tần của Đức để điều khiển máy chủ
a. Giảm điện lưu khởi động động cơ, công năng khởi động linh hoạt
b. Có thể thực hiện chức năng rung đồng bộ
c. Sử dụng điện trở phanh giúp tiết kiệm điện năng, loại bỏ được hiện tượng quán tính động cơ khi máy dừng chạy
d. Có thể điều chỉnh tốc độ vận hành của động cơ, hoàn thiện chất lượng sản phẩm
e. Hiệu quả tiết kiệm điện năng cao, có thể lên đến 20-30%
2. Sử dụng hệ thống điều khiển tự động PLC và màn hình cảm ứng điều chỉnh thông số của hãng Siemens - CH Đức, giúp thao tác dễ dàng, hạn chế tối đa sự cố liên quan đến điện. Ngoài ra, nhà chế tạo còn trang bị thiết bị nhập và xuất dữ liệu cùng công năng lưu trữ thông tin phối liệu, giúp các công thức phối liệu được lưu giữ trong hệ thống vĩnh viễn. Hệ thống phán đoán và cảnh báo sự cố vô cùng chuẩn xác và nhạy bén, giúp việc vận hành thuận tiện và tránh được mọi sự cố về kỹ thuật.
3. Hệ thống điều chỉnh áp lực sử dụng valve tỷ lệ chất lượng cao, trong quá trình sản xuất tự điều tiết được lưu lượng, bảo vệ xi-lanh, hạn chế được sự va chạm hai đầu tiến lùi của xi-lanh trong quá trình làm việc, do vậy giúp xi-lanh hoạt động ổn định và tuổi thọ kéo dài.
4. Hệ thống rải liệu bằng cơ chế xoay tròn cưỡng chế 360 độ, tốc độ rải liệu nhanh, phân bố đồng đều, thích hợp với các chủng loại nguyên liệu, kể cả nguyên liệu thô mịn không đồng đều và các loại khuôn gạch khác nhau.
5. Toàn bộ máy chế tạo bằng vật liệu đặc chủng, chống chịu va đập tốt, không bị biến dạng. Khuôn gạch được xử lý nhiệt các-bon, chống chịu mài mòn, tần suất sử dụng lâu bền, kích thước thành phẩm đồng đều, bóng mịn.
Mục | Thông số | Mục | Thông số |
Kích thước máy chủ | 2700x2300x2400mm | Công suất máy chủ | 18,45 kw |
Tiết diện thành hình | 800x510mm | Lực kích rung | 25-30KN |
Chu kỳ thành hình | 25-30s | Diện tích xưởng | Khoảng 100m2 |
Kích thước pallet | 850x550x25mm | Công suất lắp máy | 100 KVA |
Trọng lượng máy chủ | 03 Tấn | Loại máy trộn | JQ500 |
Quy cách của sản phẩm | Số viên/ tấm | Số viên/ giờ | Số viên/ 8 giờ | |
Gạch lỗ rỗng | 390x190x190 mm | 04 | 480 - 570 | 3840 - 4560 |
Gạch lỗ rỗng | 390x90x190 mm | 08 | 960 - 1140 | 7680 - 9120 |
Gạch đặc | 210x100x60 mm | 22 | 2640 - 3170 | 21120 - 25360 |