Thương hiệu |
Máy đóng gói túi từ cuộn dạng nằm ngang bao gồm motor thả màng, cơ cấu chế túi, hàn đáy túi, hàn dọc, cắt, mở miệng chiết rót, đưa túi, hàn miệng.
Thông qua motor khởi động các bánh răng trên trục chính, hoàn thành các hoạt động phối hợp của cơ cấu máy, đồng thời do bộ mã hóa trên trục chính phản hồi tín hiệu vị trí, trong lập trình điều khiển PLC, thực hiện được các công đoạn từ cuộn màng→thành hình túi→chế túi→chiết rót bột→hàn miệng→đưa ra thành phẩm. Cuối cùng thành phẩm được băng tải truyền ra, được nhân công tiến hành bỏ vào thùng đóng gói.
Thay đổi thiết bị chiết rót trực tiếp trên máy, có thể thay đổi chiết rót dạng bột, hạt, dung dịch, v.v, tùy theo yêu cầu của khách hàng có thể lựa chọn qui cách hàn túi khác nhau như hàn 3 mặt hoặc 4 mặt và loại túi đôi hoặc túi đơn.
Bộ phận tiếp xúc với nguyên liệu được làm bằng chất liệu inox SUS304, chống ăn mòn cao. Bên ngoài có vỏ bọc mica, tránh bụi và ô nhiễm môi trường.
Dễ dàng bảo hành bảo trì.
Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói túi từ cuộn dạng nằm ngang :
Thông số kĩ thuật |
Model FJ - 110 |
Model FJ - 140 |
Model FJ - 180 |
Model FJ – 180ZL |
Model FJ – 360 |
Tốc độ (gói/ phút) |
45 – 70 |
40 - 80 |
40 - 80 |
< 46 |
40 – 80 |
Kích thước túi nhỏ nhất (Rộng x Cao) |
50 x 50 mm
|
60 x 70 mm |
Túi đơn: 85x110 mm Túi đôi: (60+60)x70mm |
90 x 110 mm |
Túi đơn: 180x225 mm Túi đôi: (90+90)x120mm |
Kích thước túi lớn nhất (Rộng x Cao) |
110 x 130 mm
|
140 x 180 mm |
Túi đơn: 180x225 mm Túi đôi: (90+90)x160mm |
180 x 270 mm
|
Túi đơn: 180x225 mm Túi đôi: (90+90)x120mm |
Công suất |
2.8 KW |
3.5 KW |
4.5 KW |
5 KW |
9 KW |
Đường kính lõi trong/ ngoài cuộn màng |
|
70 – 80mm/ 380 mm |
70 – 80mm/ 380 mm |
80mm/600mm |
70 – 80mm/ 380 mm |
Nguồn khí nén |
|
0.6 MPa |
0.6 MPa |
0.6 MPa |
0.6 MPa |
Nguồn điện |
AC 380V; 50Hz |
AC 380V |
AC 380V |
AC 380V, 50Hz |
AC 380V, 50Hz |
Khối lượng máy |
600 KG |
1080 KG |
1080 KG |
2500 KG |
4500 KG |
Kích thước máy (DxRxC) |
1730x680x2000 mm |
2850x920x2200 mm |
3500x970x2000 mm |
6000x1100x2200 mm |
9750x1300x2200mm
|