Thương hiệu |
- Nguyên liệu được chế tạo bằng inox 304 không rỉ, hợp vệ sinh, đảm bảo an toàn thực phẩm khi đóng gói.
- Các chi tiết được chế tạo trên máy CNC với độ chính xác cao trên từng chi tiết.
- Sản xuất, lắp ráp thiết bị theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Bộ điều khiển PLC cho độ chính xác cao, nhanh chóng và hiệu quả, hạn chế tối đa thành phẩm bị lỗi.
- Máy có thể đóng gói được đa dạng sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dạng bột, dạng hạt, dạng lỏng,…khó đóng gói.
- Máy có cấu tạo đơn giản, vận động theo cơ chế tự động, sử dụng không tốn quá nhiều thời gian, đóng gói bao bì nhanh, công suất vượt trội, đóng và cắt dán bao bì chính xác.
- Hoạt động liên tục, nhịp nhàng, chính xác, đảm bảo tỷ lệ hàng bị lỗi thấp.
- Thiết kế máy được đóng gói kèm với động cơ và các linh kiện theo tiêu chuẩn cao của nước ngoài.
- Kích thước máy nhỏ, không chiếm quá nhiều diện tích, thích hợp cho những nhà máy, doanh nghiệp sản xuất theo dạng quy mô vừa và nhỏ.
Thông số kỹ thuật |
Vật liệu |
Xuât xứ |
Ghi chú |
Toàn bộ phần khung máy và các chi tiết tiếp xúc với nguyên liệu được chế tạo bằng inox 304, dùng trong thực phẩm. |
Inox 304 |
|
Tất cả các linh kiện hoàn toàn mới 100%
|
Các chi tiết máy được gia công chế tạo trên máy CNC có độ chính xác cao. |
Thép và inox |
An Thành |
|
Biến tần ABM điều khiển động cơ. |
|
Đức |
|
CP bảo vệ máy HITACHI |
|
Nhật |
|
Bộ nhớ dữ liệu PLC- DELTA |
|
Đài loan |
|
Màn hình cảm ứng DELTA |
|
Đài loan |
|
Thông số máy được hiển thị trên màn hình cảm ứng. |
|
|
|
Relay IDEC |
|
Nhật |
|
Hệ thống trượt dán ép bao bìNATEC |
|
Nhật |
|
Cảm biến đọc vạch bao Bì aotoro |
|
Đài loan |
|
|
Thau hoặc inox |
|
|
|
|
||
Kích thước túi: ≤ 250 |
|
||
Phương pháp định lượng:chén định lượnghoặc bơm định lượng |
INOX 304 |
||
Nguyên liệu đóng góí:bột hoặc hạt |
|
||
Tốc độ : 20 - 40 sp/p.tùy vào sản phẩm. |
|
||
Công suất điện: 2 kw/h. |
|
||
Nguồn điện: 220v/50hz |
|
||
Kích thước máy: (D700 x R650 x C1800) mm |
|
||
Trọng lượng máy: 500kg |
|
||
Xuất xứ máy |
|