Thương hiệu |
Máy bao phim là một thiết bị chuyên dùng trong ngành dược phẩm, chức năng của máy bao phim là dùng để bao một lớp nguyên liệu lên bề mặt viên nén nhằm bảo vệ cho các thành phần bên trong viên cũng như tạo độ bóng cho bề mặt viên, tăng tính thẫm mỹ và phục vụ cho các mục đích y học khác. Bao phim, bao đường trên cùng 1 máy và hoàn toàn tự động. Chất lượng sự đồng đều bóng đẹp gần như tuyệt đối của viên thuốc được các nhà Dược phẩm đánh giá cao về chất lượng sản xuất máy bao phim
Vỏ máy bằng inox 304, thiết kế 2 lớp. Ở giữa có lớp bảo ôn cách nhiệt, đảm bảo cách nhiệt hoàn toàn với bên ngoài.
Phần tiếp xúc với nguyên liệu được chế tạo bằng inox 316 không rỉ sét.
Các chi tiết máy gia công bằng CNC có độ chính xác cao.
Hệ thống phun (2 súng phun) và bơm nhu động được điều khiển bằng biến tần giúp cho việc phân bố đều sương của dung dịch lên bề mặt viên làm cho bề mặt viên có độ bóng cao và quá trình phun diễn ra ổn định.
Lưu lượng khí qua valve được kiểm soát chặt chẽ.
Không khí đầu vào có hệ thống xử lý, lọc HEPA, hút ẩm.
Hệ thống lọc khí thải đầu ra.
Gió vào và ra được điều chỉnh tự động bằng khí nén.
Màn hình touchscreen tạo thuận lợi trong việc điều khiển và bố trí thiết bị.
Đèn chiếu sáng buồng bao, thuận tiện cho việc quan sát sản phẩm trong quá trình bao.
Đặc Tính Kỹ Thuật Máy Bao Phim
Các thông số chính |
ĐVT |
Máy bao phim |
Năng suất max |
kg |
150 |
Tốc độ quay |
vòng/phút |
2.0~14 |
Công suất máy chính |
kw |
2.2 |
Đường kính thùng trộn |
mm |
Φ1200 |
Công suất động cơ buồng gió thải |
kw |
5.5 |
Lưu lượng gió thải |
m3/h |
7419 |
Công suất động cơ buồng gió nóng |
kw |
1.5 |
Lưu lượng gió nóng |
m3/h |
2356 |
Kích thước bao buồng gió nóng |
mm |
1000×900×1650 |
Kích thước bao buồng gió thải |
mm |
950×950×1950 |
Lưu lượng gió tiêu thụ |
m3/min |
0.5 |
Áp lực gió tiêu thụ |
Mpa |
≥0.4 |
Kích thước máy (D×R×C) |
mm |
1730×1320×2030 |
Khối lượng máy chính |
kg |
850 |