CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 09/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy uốn ống hộp CNC ERMAK W24S-16

 

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 

 

Mô tả sản phẩm máy uốn ống hộp CNC ERMAK W24S-16

1. Rolls được làm cứng & làm từ thép chất lượng cao.

2. Trục truyền động được làm cứng và tiếp đất với hỗ trợ ổ trục côn kép.

3. Máy có thể được thiết lập ở vị trí làm việc ngang hoặc dọc.

4. Cuộn hướng dẫn thủy lực bên, cuộn đôi hình thành thủy lực.

5. Các hướng dẫn bên có thể điều chỉnh képRolls được điều khiển thông qua 3 động cơ thủy lực riêng biệt Cuộn cuộn thủy lực di chuyển lên xuống.

6. Hoàn thành hoàn hảo trước khi uốn, cuộn lên, hiệu chỉnh cuộn.

7. Ba con lăn được cung cấp. Nguyên tắc làm việc: hai con lăn xuống làm con lăn lái chính hoặc cả ba con lăn làm con lăn chính, với con lăn trên cố định và hai con lăn xuống làm chuyển động lên xuống xung quanh một trung tâm cố định. , trình điều khiển điện áp thấp, tiêu thụ dòng điện thấp và hiệu quả cao. Điều khiển thủy lực, màn hình tinh thể lỏng dịch chuyển với độ chính xác + _0.1mm.

8. Thanh thép hai chạm có thể cho phép chất lượng hoàn thiện tốt của uốn tấm không đối xứng.

9. Cấu trúc tiên tiến và nhỏ gọn với đầy đủ chức năng.

10. Máy có sáu thùng dầu (hai thùng dầu lớn, bốn bể dầu nhỏ) và đầu là theo chiều dọc. Năng suất uốn cong với 250Mpa (Tối đa).

11. Chức năng đầy đủ, cấu trúc phức tạp, độ chính xác cao và rất mạnh mẽ.

12. Điều khiển bàn đạp chân với dừng khẩn cấp.

Thông số kỹ thuật máy uốn ống hộp CNC ERMAK W24S-16

Mô hình & thông số kỹ thuật. W24S-6 W24S-16 W24S-30 W24S-45 W24S-75 W24S-100 W24S-140
Mô đun uốn tối đa của phần (cm3) 6 16 30 45 75 100 140
Tốc độ uốn (m / phút) 5,5 5,5 5,5 5,5 5 5 5
giới hạn năng suất của vật liệu (MPa) 245 245 245 245 245 245 245
uốn cong của thép V Tiết diện tối đa (mm) 50 × 5 80 × 8 90 × 10 100 × 10 120 × 12 140 × 16 150 × 16
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 800 1000 1200 1500 2000 2500 2400
Tiết diện tối thiểu (mm) 20 × 3 30 × 3 35 × 3 36 × 5 38 × 4 40 × 5 50 × 5
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 400 550 560 600 600 720 1000
uốn cong ra ngoài của thép góc Tiết diện tối đa (mm) 50 × 5 80 × 8 90 × 10 100 × 10 120 × 12 140 × 16 150 × 16
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 800 1000 1100 1300 1600 1800 2200
Tiết diện tối thiểu (mm) 20 × 3 30 × 3 35 × 3 36 × 5 38 × 4 45 × 5 50 × 5
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 400 550 500 600 700 760 400
uốn cong ra ngoài của thép kênh mô hình thép kênh số 8 12 16 20 25 28 30
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 600 800 800 1000 1100 1100 1200
uốn thép trong mô hình thép kênh số 8 12 16 20 25 28 30
Bán kính uốn tối thiểu (mm) 700 900 1000 1150 1600 1700 1700
uốn phẳng của thép lập là Tiết diện tối đa (mm) 100 × 18 150 × 25 180 × 25 200 × 30 220 × 40 250 × 40 280 × 50
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 600 700 800 900 1000 1200 1300
uốn dọc của thép lập là Tiết diện tối đa (mm) 50 × 12 75 × 16 90 × 20 100 × 25 110 × 40 120 × 40 150 × 40
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 500 760 800 1000 1100 1300 1500
uốn ống tròn Tiết diện tối đa (mm) 42 × 4 76 × 4,5 89 × 5 89 × 8 114 × 5 159 × 5 168 × 6
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 500 750 900 900 1200 2000 2000
uốn thanh tròn Tiết diện tối đa (mm) 38 52 62 75 85 90 100
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 450 600 600 800 100 1100 1200
uốn ống vuông Tiết diện tối đa (mm) 45 × 3 60 × 4 70 × 4 80 × 6 90 × 8 100 × 10 125 × 10
Đường kính uốn tối thiểu (mm) 750 900 1000 1200 1600 2000 2500

 

Máy uốn ống hộp CNC ERMAK W24S-16

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM