CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 20/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy tiện đứng dòng VDL2500E

Thông số kỹ thuật

 

Các đơn vị

 

 

VDL2500E

 

 

VDL3150E

 

 

VDL3500E

 

 

VDL4000E

 

Tối đa.đường kính quay

 

mm

 

 

2500

 

 

3150

 

 

3500

 

 

4000

 

Tối đa.chiều cao xử lý của
phôi

 

mm

 

 

1600/2000/2500

 

 

1600/2000/2500

 

 

1600/2000/2500

 

 

1600/2000

 

Tối đa.chiều cao của phôi

 

t

 

 

16/12

 

 

16/12

 

 

16/12

 

 

16/12

 

Tối đa.lực cắt của
trụ công cụ dọc

 

KN

 

 

35(phải)/30(trái)

 

 

35(phải)/30(trái)

 

 

35(phải)/30(trái)

 

 

35(phải)/30(trái)

 

Tối đa.mô-men xoắn của bàn làm việc

 

KN.m

 

 

63

 

 

63

 

 

63

 

 

63

 

Đường kính bàn làm việc

 

mm

 

 

2250

 

 

2500/2830

 

 

2830/3150

 

 

3150/3600

 

Phạm vi tốc độ bàn làm việc

 

vòng/phút

 

 

2-63 (16)

 

 

2-63 (16)

 

 

2-63 (16)

 

 

2-63 (16)

 

Phạm vi tốc độ nạp công cụ
(vô cấp)

 

mm/phút

 

 

0,2-500

 

 

0,2-500

 

 

0,2-500

 

 

0,2-500

 

Tốc độ nạp công cụ nhanh chóng

 

mm/phút

 

 

3000

 

 

3000

 

 

3000

 

 

3000

 

Góc xoay trụ công cụ

 

°

 

 

±30°

 

 

±30°

 

 

±30°

 

 

±30°

 

Du lịch chéo công cụ

 

mm

 

 

1400

 

 

17h30

 

 

1920

 

 

2165

 

Ram di chuyển theo chiều dọc

 

mm

 

 

1000/1250

 

 

1000/1250

 

 

1000/1250

 

 

1000/1250

 

Phần thân dụng cụ

 

mm

 

 

40x50

 

 

40x50

 

 

40x50

 

 

40x50

 

Công suất động cơ chính

 

kw

 

 

55

 

 

55

 

 

55

 

 

55

 

Kích thước máy (LxWxH)

 

cmt

 

 

504x440x620

 

 

639x465x560

 

 

746x540x620

 

 

795x752x620

 

Trọng lượng máy

 

t

 

 

32,4/34,4/36,5

 

 

36/37/38

 

 

40.1/42.2/44.4

 

 

42/44

 


Thông số kỹ thuật
Các đơn vị
VDL2500E
VDL3150E
VDL3500E
VDL4000E
Tối đa. đường kính quay
mm
2500
3150
3500
4000
Tối đa. chiều cao xử lý của
phôi
mm
1600/2000/2500
1600/2000/2500
1600/2000/2500
1600/2000
Tối đa. chiều cao của phôi
t
16/12
16/12
16/12
16/12
Tối đa. lực cắt của
trụ công cụ dọc
KN
35(phải)/30(trái)
35(phải)/30(trái)
35(phải)/30(trái)
35(phải)/30(trái)
Tối đa. mô-men xoắn của bàn làm việc
KN.m
63
63
63
63
Đường kính bàn làm việc
mm
2250
2500/2830
2830/3150
3150/3600
Phạm vi tốc độ bàn làm việc
vòng/phút
2-63 (16)
2-63 (16)
2-63 (16)
2-63 (16)
Phạm vi tốc độ nạp công cụ
(vô cấp)
mm/phút
0,2-500
0,2-500
0,2-500
0,2-500
Tốc độ nạp công cụ nhanh chóng
mm/phút
3000
3000
3000
3000
Góc xoay trụ công cụ
°
±30°
±30°
±30°
±30°
Du lịch chéo công cụ
mm
1400
17h30
1920
2165
Ram di chuyển theo chiều dọc
mm
1000/1250
1000/1250
1000/1250
1000/1250
Phần thân dụng cụ
mm
40x50
40x50
40x50
40x50
Công suất động cơ chính
kw
55
55
55
55
Kích thước máy (LxWxH)
cmt
504x440x620
639x465x560
746x540x620
795x752x620
Trọng lượng máy
t
32,4/34,4/36,5
36/37/38
40.1/42.2/44.4
42/44
VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM