CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 07/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy tiện CNC giường nghiêng cao cấp SWL8 có ụ thủy lực

 

Mô tả Sản phẩm

 

 

Những đặc điểm chính:

1. Các trung tâm tiện hiệu suất cao Dòng SWL được thiết kế để mang lại sự linh hoạt trong thiết lập, độ cứng tuyệt vời và độ ổn định nhiệt tuyệt vời. 

2. Những máy này có hiệu suất chi phí cao.

3. Máy tiện SWL có đế đúc chịu lực cao với thiết kế bệ nghiêng “căn chỉnh thật sự”. 

4. Bệ máy, bệ đỡ, tháp pháo và bệ đỡ được căn chỉnh trên cùng một mặt phẳng. 

5. Tính năng thiết kế độc đáo này giúp giảm nhiệt tích tụ và dẫn đến giãn nở nhiệt. 

6. Kết quả cuối cùng là máy công cụ có độ chính xác cao hơn. 

7. Hiệu quả bổ sung từ thiết kế “căn chỉnh thực sự” là độ cứng cao hơn và hoạt động mượt mà hơn, mang lại nhiều lợi ích khác nhau. 

8. Bạn có thể mong đợi tạo ra các bộ phận có độ chính xác cao với bề mặt hoàn thiện cực kỳ mịn. 

9. Nó cực kỳ giảm thiểu tác động của sự giãn nở nhiệt đến độ chính xác.

10. Giường nghiêng 35 độ thuận tiện hơn cho sắt phế liệu. 

11. Động lực học tốt hơn và độ chính xác cao hơn. 

12. Nó nhận ra sự kết hợp tối ưu giữa độ chính xác cao, khả năng chịu lực cao, tốc độ chạy tốt và bền hơn. 

13. Tăng tính linh hoạt và tự động hóa của máy tiện. 

14. Chống nước và chống sắt vụn tốt hơn.

 

 

 

 

Sự chỉ rõ

SWL8

Dung tích


Kích thước đầu kẹp

8”, *10''

Tối đa.đu dia.trên giường

φ450mm

Tối đa.chiều dài phôi

450mm

Tối đa.đu dia.trượt qua

φ220mm

Con quay


lỗ trục chính

φ62mm

*φ75mm

Tối đa.ngày.của lỗ xuyên qua

φ52mm

*φ65mm

Mũi trục chính

A2-6

*A2-8

Phạm vi tốc độ trục chính

4000 vòng/phút

*1600 vòng/phút

*2000 vòng/phút

*3500 vòng/phút

Công suất động cơ chính

7,5/11kw, *11/15kw

Trục


Hành trình trục X

170mm

Hành trình trục Z

450mm

Di chuyển ngang nhanh X/Z

20/20m/phút

tháp pháo


Chiều cao trung tâm

80mm

Số trạm công cụ

8, *12

Kích thước chuôi dụng cụ

25x25,*20x20mm

Ụ sau


Loại ụ sau

Thủy lực, *SST ,*HPT

Độ côn của lông đuôi ụ

MT4

Hành trình của ụ ụ

90mm

Hành trình của ụ sau

100-450mm

Kết cấu


Độ giường nghiêng

35°

Loại đường dẫn

LM

Người khác


Công suất điện

15kVA

Kích thước tổng thể (L×W×H)

2700x1750x1950mm

Trọng lượng máy

3700kg

 

 

 

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM