CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 20/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy phay và khoan ngang T68 với trụ phía sau

 

Mô tả Sản phẩm

 

 

Đặc trưng:

1. Máy công cụ và hệ thống trục chính của nó có độ cứng cao nên có thể đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau

Tốc độ xử lý yêu cầu.

2, và độ cứng của máy công cụ phù hợp với động cơ chính có đủ công suất sửa chữa.

3, sự thay đổi tốc độ trục chính của máy công cụ và phạm vi tốc độ nạp liệu lớn hơn, do đó nó có năng suất cao hơn

4. Thiết bị điều khiển tốc độ biến đổi một tay cầm có chọn lọc được sử dụng trên máy. Ngoài ra, một thiết bị tác động chậm được sử dụng để bánh răng có thể ăn khớp trơn tru, để máy công cụ đang hoạt động có thể nhanh chóng thay đổi tốc độ trục chính và cấp liệu.

 

 

Model T68
Đường kính trục chính 85mm
Khoảng cách xoắn tối đa cho phép của trục xoay 110kg/m
Lực cảnchuyển tiếptối đa(trục) 1300kg
Khoảng cách xoắn tối đa cho phép của một đĩa phẳng 220kg/m
Độ côn của lỗ trục chính bên trong Morse5
Hành trìnhtối đa củatrục xoay 600mm
Hành trìnhtối đa củacông cụbán kínhphần còn lại củađĩa quayphẳng 170mm
Đường kính nhàm chántiết kiệm nhất 240mm
Bàncó thểchịutrọng lượngtối đa 2000kg
Khoảng cáchđường tâmtrục chínhtừbàntrục chính
Khoảng cách tối đa 800mm
Khoảng cáchtối thiểu 30mm
Số tốc độ trục chính 18
Phạm vi tốc độ trục chính 20~1000r/phút
Sốtốc độquaycủađĩa quayphẳng 14
Phạm vi tốc độ của đĩa quay phẳng 10-200r/phút
Số lượng loại cấp liệu của trục xoay, đầu máy và bàn làm việc trên mỗi vòng quay 18
Phạm vi cấp nguồn trục chính cho mỗi vòng quay 0,05~16mm
Phạm vinguồn cấp dữ liệu củaphần còn lại của công cụbán kínhchomỗivòngcủađĩa quay 0,025~8mm
Phạm vicủahộptrục xoayvànguồn cấp dữ liệu bàntrên mỗivòng quaytrục xoay 0,025~8mm
Phạm vi cấp dữ liệu tới hộp trục xoay và bàn cho mỗi vòng quay của đĩa quay 0,05~16mm
Cú đánh từ ghế dự bị
Theo chiều dọc 1140mm
Đường ngang 850mm
Diện tích mặt làm việc của bảng 1000×800mm
Chuyển độngtrục chínhnhanh 4,8m/phút
Hộp trục chính và bàn máy di chuyển nhanh chóng 2,4m/phút
Công suấtđộng cơ chính 5,2/7kw
Vòng quay của động cơ chính 1500/3000r/phút
Công suất động cơchuyển động nhanh 2,8kw
Tốc độđộng cơchuyển động nhanh 1500r/phút
Kích thướcmáy công cụ(dài×rộng×cao) 070×2270×2700mm
trọng lượng máy 10500kg

 

 

 

 

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM