CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 20/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy Phay Khoan TPX6111B/3

 

Mô tả Sản phẩm

 

 

Những đặc điểm chính:

2. Phạm vi ứng dụng rộng hơn: khoan, doa, phay tải trung bình, vạch vạch, chia tỷ lệ và đo đều ổn.
3. Nhiều kích thước bàn khác nhau: ba kích thước tiêu chuẩn và nhiều kích thước khác nhau theo yêu cầu của bạn.

 

 

Model TPX6111B TPX6111B/2 TPX6111B/3
Đường kính trục chính 110mm 110mm 110mm
Mô-men xoắn cực đại của trục chính 1225N.m 1225N.m 1225N.m
Max.torque của trượt xuyên tâm 1960N.m 1960N.m 1960N.m
Lực đẩy trục chính tối đa 12250N 12250N 12250N
Độ côn trục chính MT6 (Tùy chọn: ISO50 7:24) MT6 (Tùy chọn: ISO50 7:24) MT6 (Tùy chọn: ISO50 7:24)
Kích thước bàn làm việc(L×W) 1100X960mm 1100X960mm 1600X1300mm
Du lịch bàn làm việc Dọc (Z) 900mm 1400mm 1400mm
Chữ thập(X) 900mm 1250mm 1600mm
Khoảng cách từ đường tâm trục chính đến bề mặt bàn làm việc Tối đa (Y) 900mm 900mm 1200mm
Tối thiểu. 0mm 0mm 0mm
Hành trình tối đa của trục chính 600mm 600mm 600mm
Max.travel của mặt trượt hướng tâm 180mm 180mm 180mm
Tải trọng tối đa cho phép của bàn 2500kg 2500kg 3000kg
Số tốc độ của trục chính 22 bước 22 bước 22 bước
Phạm vi tốc độ của trục chính 8-1000r/phút 8-1000r/phút 8-1000r/phút
Số tốc độ của mặt trượt xuyên tâm 18 bước 18 bước 18 bước
Phạm vi tốc độ của trượt hướng tâm 4-200r/phút 4-200r/phút 4-200r/phút
Tốc độ di chuyển ngang nhanh của trục chính, ụ trước, chéo & amp; yên dọc 2500mm/phút 2500mm/phút 2500mm/phút
Tốc độ nhanh của bàn quay 1r/phút 1r/phút 1r/phút
Số lượng tiến dao của trục chính, ụ trước và bàn trên mỗi vòng quay trục chính 18 bước (tốc độ cao/thấp) 18 bước (tốc độ cao/thấp) 18 bước (tốc độ cao/thấp)
Các bước tiến của thanh trượt xuyên tâm trên đầu đối diện, ụ trước,
chéo & yên dọc cho mỗi vòng quay đầu đối diện
18 bước 18 bước 18 bước
Phạm vi cấp liệu của thanh trượt xuyên tâm trên đầu đối diện, ụ trước,
chéo & yên dọc trên mỗi vòng quay đầu đối diện
0,08-12mm 0,08-12mm 0,08-12mm
Phạm vi cấp liệu của trục chính, ụ trước, chéo & yên dọc trên mỗi vòng quay trục chính Khi tốc độ trục chính là 8-400r/min 0,04-6mm(0,0016-0,2362") 0,04-6mm(0,0016-0,2362") 0,04-6mm(0,0016-0,2362")
Khi tốc độ trục chính là 500-1000r/min 0,01-1,88mm(0,0004-0,074") 0,01-1,88mm(0,0004-0,074") 0,01-1,88mm(0,0004-0,074")
Đọc độ chính xác của hệ thống đo lường Hệ mét 0,005mm 0,005mm 0,005mm
inch 0,0005" 0,0005" 0,0005"
Độ chính xác nhàm chán IT7 IT7 IT7
Đường kính lỗ khoan (Khoảng cách giữa mũi trục chính và đầu dụng cụ ≤450mm) ∅50-∅240mm ∅50-∅240mm ∅50-∅240mm
Công suất động cơ chính 7,5kw 7,5kw 7,5kw
Công suất động cơ nhanh 3kw 3kw 3kw
Kích thước tổng thể (L×W×H) 4910×2454×2750mm 4930×2870×2750mm 5117×3359×3079mm
Trọng lượng máy (xấp xỉ) 13000kg 14500kg 17000kg

 

 

 

 

 

 

v
VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM