CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM
Địa chỉ: Số 30, Đường Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện Thoại: Hotline: 0942 547 456

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 07/04/2025 )


CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩmChi tiếtĐơn giáSLThành tiền
Máy cân bằng động Rotor PHW-2000H

 

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 

 

Thông số kỹ thuật các loại máy cân bằng động

 Áp dụng cho phôi nhỏ

Thông số kỹ thuật cơ bản

PHW-160H

PHW-300H

PHW-500H

Phạm vi khối lượng của phôi (kg)

160

300

500

Đường kính tối đa của phôi (mm)

Φ1000

Φ1200

Φ1500

Khoảng cách giữa hai vòng bi đỡ (mm)

Tối thiểu 60

Tối thiểu 60

Tối thiểu 60

Đường kính phần lắp vòng bi của phôi(mm)

Φ15 ~ 752)

Φ15 ~ 752)

Φ15 ~ 752)

Khoảng cách tối đa giữa mặt bích dẫn động và gối đỡ phải (mm)

1500

1500

1500

Tốc độ quay của trục chính (r / min)

600.10954)

600.10954)

600.10954)

Công suất động cơ (kw)

31)

31)

41)

Mô-men xoắn của trục khớp chung (N · m)

60

60

60

Chiều dài của giường (mm)

2500

2500

2500

Số tiền mất cân bằng còn lại tối thiểu có thể đạt được (emar)

≤0,5g · mm / kg

≤0,5g · mm / kg

≤0,5g · mm / kg

 

Áp dụng cho phôi trung bình

 

Thông số kỹ thuật cơ bản

PHW-1000H

PHW-2000H

PHW-3000H

PHW-5000

Phạm vi khối lượng của phôi (kg)

1000

2000

3000

5000

Đường kính tối đa của phôi (mm)

Φ1600

Φ1800

Φ2100

Φ2400

Khoảng cách giữa hai vòng bi đỡ (mm)

Tối thiểu 60

Tối thiểu 60

Tối thiểu 60

Tối thiểu 320

Đường kính phần lắp vòng bi (mm)

Φ25 ~ 1203)

Φ25 ~ 1203)

Φ25 ~ 1203)

Φ40 ~ 380

Khoảng cách tối đa giữa mặt bích dẫn động và gối đỡ phải (mm)

1600

1900

1900

2500

Tốc độ quay của trục chính (r / min)

600.10954)

485,8184)

133,255,396.
634,9704)

133,255,396,
634,9704)

Công suất động cơ (kw)

41)

7,51)

7,51)

151)

Mô-men xoắn của trục khớp chung (N · m)

250

300

700

1250

Chiều dài của băng máy(mm)

2500

3000

3000

4000

Giá trị mất cân bằng còn lại tối thiểu có thể đạt được (emar)

≤0,5g · mm / kg

≤0,5g · mm / kg

≤0,5g · mm / kg

≤0,5g · mm / kg

Áp dụng cho phôi lớn

Thông số kỹ thuật cơ bản

PHW-10000H

PHW-15000H

PHW-20000H

PHW-30000

Phạm vi khối lượng của phôi (kg)

10000

15000

20000

30000

Đường kính tối đa của phôi (mm)

Φ2400

Φ2800

Φ2800

Φ3000

Khoảng cách giữa hai vòng bi đỡ (mm)

Tối thiểu 320

Tối thiểu 450

Tối thiểu 600

Tối thiểu 600

Đường gối đỡ của phôi (mm)

Φ60 ~ 400

Φ60 ~ 400

Φ60 ~ 400

Φ80 ~ 500

Khoảng cách tối đa giữa mặt bích dẫn động và gối đỡ phải (mm)

4000

4200

5200

6000

Tốc độ quay của trục chính (r / min)

133,255,396,
634,9704)

138,237,396,
644,10004)

138,237,396,
644,10004)

138,237,396,
644,10004)

Công suất động cơ (kw)

221)

301)

551)

751)

Mô-men xoắn của trục khớp chung (N · m)

2250

2250

5000

7800

Chiều dài của giường (mm)

5500

6000

7000

8000

Min Achievable dư mất cân bằng tiền (Emar)

≤0,5g · mm / kg

≤0,5g · mm / kg

≤1g · mm / kg

≤1g · mm / kg

 Áp dụng cho phôi hạng nặng 

Thông số kỹ thuật cơ bản

PHW-50000

PHW-80000

PHW-100000

Phạm vi khối lượng của phôi (kg)

50000

80000

100000

Đường kính tối đa của phôi (mm)

Φ4000

Φ4000

Φ4000

Khoảng cách giữa hai vòng bi đỡ (mm)

Tối thiểu 600

Tối thiểu 600

Tối thiểu 600

Đường kính Gối đỡ của phôi (mm)

Φ80 ~ 580

Φ80 ~ 600

Φ100 ~ 650

Khoảng cách tối đa giữa mặt bích dẫn động và gối đỡ phải (mm)

7000

10000

10000

Tốc độ quay của trục chính (r / min)

138.235.348.505,
729.9554)

138.235.348.505,
729.9554)

124,187,255,373,473,627,
853,15884)

Công suất động cơ (kw)

1101)

1601)

2001)

Mô-men xoắn của trục khớp chung (N · m)

10000

15000

18000

Chiều dài của giường (mm)

9000

10000

12000

Min Achievable dư mất cân bằng tiền (Emar)

≤1g · mm / kg

≤1g · mm / kg

≤1g · mm / kg

 

 

Máy cân bằng động Rotor PHW-2000H

 

VNĐ1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Holine: 0942 547 456
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACOMM
Số TK: 6868668868
Ngân hàng TMCP Á Châu PGD Nguyễn Thái Bình – TP. Hồ Chí Minh
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VINACOMM